Search

Kế hoạch công khai trong nhà trường NH 2024-2025

xem chi tiết nội dung             file tải về

  • Last Modified On Date: 06/11/2024
  • Create On Date: 06/11/2024
Print

xem chi tiết nội dung                         file tải về

  • Last Modified On Date: 06/11/2024
  • Create On Date: 06/11/2024
Print

xem chi tiết nội dung                        file tải về

  • Last Modified On Date: 06/11/2024
  • Create On Date: 06/11/2024
Print

xem chi tiết nội dung       file tải về

  • Last Modified On Date: 06/11/2024
  • Create On Date: 06/11/2024
Print

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA                                                 Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 241 /KH-MNVH                                                                           Vĩnh Hòa, ngày 05 tháng 9 năm 2024

 

                             KẾ HOẠCH

                                  Công khai trong hoạt động của nhà trường năm học 2024-2025

 

Căn cứ Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;

Thực hiện Công văn số 1567/UBND-GDĐT ngày 22/7/2024 của Phòng giáo dục và Đào tạo Nha Trang về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 Qui định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Trường Mầm non Vĩnh Hòa xây dựng Kế hoạch Công khai trong hoạt động của nhà trường năm học 2024-2025.

I.   ÐIỀU KIÊN BẢO ÐẢM CHẤT LƯỢNG HOẠT ÐỘNG GIÁO DỤC MẦM NON

  1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
    1. Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
  • Cán bộ quản lý: 03 (03 ĐHSPMN)
  • Giáo viên: 21 (20 ĐHSPMN, 1 CĐSPMN)
  • Nhân viên: 07 (01 ĐH, 01 Trung cấp)
  • Cấp dưỡng: 06 (06 sơ cấp và chứng chỉ nghề)
    1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp: 24 người
  • Chuẩn nghề nghiệp đạt Tốt: 07 đạt 33,3 % (7 giáo viên)
  • Chuẩn nghề nghiệp đạt Khá: 27 đạt 66,7% (BGH 3, GV 24)
    1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
  • Bồi dưỡng chính trị hè: 37/37 đạt 100%
  • Bồi dưỡng thường xuyên: 24 /24 đạt 100%
    1. Thông tin về cơ sở vật chất:
      1. Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một trẻ em; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

- Tổng diện tích: 2.171 m2; diện tích xây dựng công trình là 1.741m2, trong đó diện tích xây dựng tại 2 điểm trường:

+ Điểm Trịnh Hoài Đức: 1.125 m2(3 tầng 3.375 m2 )

+ Điểm Lê Nghị: 616 m2 (2 tầng 1.232 m2)

Tổng diện tích xây dựng 4.607 m2/285 trẻ đáp ứng tối thiểu 1.8 m2/ trẻ

  • Diện tích sân vườn là 420 m2, trong đó:

+ Điểm Trịnh Hoài Đức 275 m2

+ Điểm 13 Lê Nghị 145 m2

  • Diện tích bình quân tối thiểu cho 1 trẻ em tại trường: 8 m2/ trẻ
  • Diện tích bình quân tối thiểu cho 1 trẻ em tại trường so với yêu cầu tối thiểu: 17.6 m2/ trẻ.

Trường Mầm non Vĩnh Hòa được công nhận là trường chuẩn Quốc gia mức độ 1 nên diện tích bình quân tối thiểu cho một trẻ em đảm bảo yêu cầu tối thiểu theo quy định.

  1. Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị; khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em; khối phòng tổ chức ăn (áp dụng cho các cơ sở giáo dục có tổ chức nấu ăn); khối phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
  • Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị: 07 gồm Văn phòng trường, phòng Hiệu trưởng, phòng Phó Hiệu trưởng, phòng hành chính quản trị, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng dành cho giáo viên, nhân viên.
  • Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em: 10 và 2 phòng chức năng (âm nhac, thể chất).
  • Khối phòng tổ chức ăn: 10 tận dụng diện tích hành lang trong mỗi lớp học
    1. Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
  • Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có còn thiếu với yêu cầu tối thiểu theo quy định đáp ứng yêu cầu nuôi dạy trẻ.
    1. Số lượng đồ chơi ngoài trời, một số thiết bị và điều kiện phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục khác đáp ứng yêu cầu vui chơi của trẻ.
  1. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
    1. Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
  • Hàng năm nhà trường tiến hành tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường, có phương án cải tiến chất lượng để duy trì các tiêu chí đạt và có hướng cải tiến các tiêu chí khác tốt hơn.
    1. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm tiếp theo và hằng năm.

 

  • Năm 2015, Trường Mầm non Vĩnh Hòa được Sở GD&ĐT tỉnh Khánh Hòa kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đạt Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ II (Quyết định số 870/QĐ-SGDĐT ngày 04/9/2015 của Sở GD&ĐT Khánh Hòa), tháng 5 năm 2016, trường được công nhận là Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I (theo QĐ số 1276/QĐ-CTUBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh Khánh Hòa).
  • Năm 2022, Trường Mầm non Vĩnh Hòa được Sở GD&ĐT tỉnh Khánh Hòa kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đạt Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 (Quyết định số 696/QĐ-SGDĐT ngày 18/8/2022 của Sở GD&ĐT Khánh Hòa), tháng 5 năm 2016, trường được công nhận là Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 (theo QĐ số 2594/QĐ-CTUBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Khánh Hòa).

II.   KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ÐỘNG GIÁO DỤC MẦM NON

  1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục trong năm

học:

  1. Kế hoạch hoạt động tuyển sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu,

phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;

- Năm học 2024-2025 Trường Mầm non Vĩnh Hòa nhận các bé từ 18 tháng đến 5 tuổi chỉ tiêu cụ thể như sau: 290/285 trẻ (vượt 05 trẻ) cụ thể:

Tuyển sinh: Trẻ sinh từ tháng 01/2022 đến tháng 03/2023

+ Trẻ 18-24 tháng: 21/20 trẻ/ nhóm

+ Trẻ 25-36 tháng: 26/25 trẻ/ nhóm

Tiếp nhận bổ dung trẻ 3-5 tuổi đủ chỉ tiêu biên chế lớp/ trẻ theo qui định

+ Trẻ sinh năm 2021: 3 lớp/ 68/75 trẻ

+ Trẻ sinh năm 2020: 02 lớp/ 69/60 trẻ

+ Trẻ sinh năm 2019: 03 lớp/ 106/105 trẻ

  • Công khai Kế hoạch, thời gian, số lượng, địa điểm tiếp nhận hồ sơ trên Website, trang Facebook trường cho người dân được biết; phối hợp với UBND phường tuyên truyền công tác tuyển sinh đầu năm học.
    1. Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục;
  • Hàng năm nhà trường xây dựng và phát triển Chương trình và kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục chương trình của Bộ GDĐT phù hợp với các độ tuổi, nhu cầu nhận thức trẻ, tận dụng những điều kiện sẵn có của địa phương và tích hợp các chuyên đề giáo dục của Phòng GDĐT. Tổ chức hoạt động giáo dục lồng ghép theo chủ đề có vận Steam/stem.
  • Các kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra: Đánh giá cuối chủ đề, cuối giai đoạn và cuối năm học kết quả đạt các mục tiêu so với yêu cầu đề ra.
  • Nhà trường nhập dữ liệu trên Hệ thống quản lý trường mầm non, lựa chọn và khai thác sử dụng phần mềm Vietec quản lý nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
    1. Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với gia đình và xã hội;
  • Nhà trường có thành lập và phối hợp chặt chẽ với Ban đại diện cha mẹ trẻ của trường của các lớp đảm sự đồng thuận trong nhận thức cũng như trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục; đa dạng nguồn lực xây dựng cơ sở giáo dục mầm non, bảo đảm môi trường giáo dục tốt nhất cho mỗi trẻ Phối hợp giáo dục giữa nhà trường, gia đình và xã hội bảo đảm nguyên tắc chủ động, cộng đồng trách nhiệm, dân chủ, bình đẳng, hợp tác, chia sẻ.
  • Mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội thực hiện theo Điều 36 Điều lệ trường mầm non.
    1. Thực đơn hằng ngày của trẻ em;
  • Nhà trường sử dụng phần mềm Vietec để tính ăn, tính dưỡng chất theo quy trình 4 bước.
  • Thực đơn được xây dựng theo mùa, được cân đối dưỡng chất theo ngày để đảm bảo dưỡng chất phù hợp theo yêu cầu của từng độ tuổi.
  • Thực đơn và tiền chợ được dán công khai trên bảng thực đơn của nhà trường tại các điểm trường.

đ) Các dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định (nếu có).

  1. Thông tin về kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của năm học trước:
    1. Tổng số trẻ em; tổng số nhóm, lớp; số trẻ em tính bình quân/nhóm, lớp;
  • Tổng số học sinh năm học 2023-2024: 275 trẻ/10 nhóm/ lớp; bình quân: 27,5 trẻ/ nhóm, lớp trong đó:
  • Nhóm 19-24 tháng: 01 nhóm/ 21 trẻ
  • Nhóm 25-36 tháng: 02 nhóm/ 46 trẻ
  • Lớp MG 3-4 tuổi: 02 lớp/ 50 trẻ
  • Lớp MG 4-5 tuổi: 03 lớp/ 82 trẻ
  • Lớp MG 5-6 tuổi: 02 lớp/ 76 trẻ
    1. Số trẻ em học nhóm, lớp ghép (nếu có); không
    2. Số trẻ em học 02 buổi/ngày: 275 cháu
    3. Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú: 275 cháu

đ) Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ: 275 cháu

  1. Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi: được UBND TP Nha Trang công nhận đạt phổ cập giáo dục năm 2023
  1. g) Số trẻ em khuyết tật: không

III.   TỔ CHỨC THỰC HIÊN

  • Xây dựng Quy chế, Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2024-2025
  • Thành lập Ban thực hiện quy chế công khai và phân công trách nhiệm từng thành viên.
  • Cập nhật số liệu, thực hiện niêm yết công khai thông tin về GD và CSVC ở bản tin của nhà trường, gửi hồ sơ công khai về Phòng giáo dục. Tháng 9
  • Niêm yết công khai chất lượng giáo dục vào tháng 6/2025.
  • Báo cáo thường niên tính đến 31/12 hằng năm theo qui định.

Trên đây là kế hoạch thực hiện quy chế công khai giáo dục tại cơ sở của Trường Mầm non Vĩnh Hòa. Đề nghị Cán bộ, giáo viên, nhân viên trong đơn vị nghiêm túc thực hiện./.

Nơi nhận:

  • Phòng GDĐT (b/c)
  • CBQL; Tổ CM;
  • Web trường;
  • Lưu:

 

                                                                                                              Cao Thị Thu Tất

 

                                                                                                                                      Biểu mẫu 01

 

 

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA                                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

                                                                      THÔNG BÁO

                Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên năm học 2024 - 2025

 

TT

 

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

TB

Kém

Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên

và nhân viên

37

 

 

04

01

01

11

04

13

07

07

17

0

 

I

Giáo viên

21

 

 

20

01

 

 

04

11

06

07

14

0

 

II

Cán bộ quản lý

03

 

 

03

 

 

 

 

02

01

 

03

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

01

 

 

 

 

 

01

 

01

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

 

 

02

 

 

 

 

02

 

 

02

 

 

III

Nhân viên

13

 

 

01

0

01

11

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên kế toán

01

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên y tế

01

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhân viên khác

07

 

 

 

 

 

07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                            Cao Thị Thu Tất

Biểu mẫu 02

 

 

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

                                                                       THÔNG BÁO

                                        Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024

 

 

STT

 

Nội dung

 

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12

tháng tuổi

13-24

tháng tuổi

25-36

tháng tuổi

3-4

tuổi

4-5

tuổi

5-6

tuổi

I

Tổng số trẻ em

275

 

21

46

50

82

76

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

275

 

21

46

50

82

76

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

275

 

21

46

50

82

76

 

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng

biểu đồ tăng trưởng

 

275

 

 

21

 

46

 

50

 

82

 

76

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

264

 

21

46

50

76

70

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

 

 

 

 

 

 

 

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nặng cân

 

 

 

 

 

 

 

5

Số trẻ thừa cân béo phì

11

 

 

0

0

5

6

6

Số trẻ có chiều cao bình thường

273

 

21

45

50

81

76

III

Số trẻ em được kiểm

275

 

21

46

50

82

76

 

 

STT

 

Nội dung

 

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12

tháng tuổi

13-24

tháng tuổi

25-36

tháng tuổi

3-4

tuổi

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

tra định kỳ sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng

biểu đồ tăng trưởng

 

275

 

 

21

 

46

 

50

 

82

 

76

 

VI

Số trẻ em học các

chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

67

 

21

46

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

208

 

 

 

50

82

76

 

 
   

 

                                                                                                            Cao Thị Thu Tất

 Biểu mẫu 03

 

 

UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG                                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA                                                Độc lập- Tự do - Hạnh phúc

 

                                                      THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2024-2025

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

10

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

10

3,3m²/trẻ

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

2011

7,2

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

565

2,0

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

753

2,7

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

753

2,7

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

140,23

0,5

4

Diện tích hiên chơi (m2)

315,06

1,12

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

92,16

0,32

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

81,92

0,3

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

124,14

0,43

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

10 bộ

10 bộ/10 nhóm lớp

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

10 bộ

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

18

 

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính,

10 vi tính

10 máy in

 

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

 

máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

1 máy photo

1 Laptop

1 Máy ảnh

 

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục

khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục

tối thiểu theo quy định)

 

 

1

Đồ chơi tự tạo

90 bộ

9 bộ/ lớp

 

 

Số lượng (m2)

 

XI

 

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

4

0

10/10

0

0,53/0,53

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

                 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ

Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

TT

Nội dung

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây (2 cơ sở)

x

 

 
   
 
   

 

  • Last Modified On Date: 06/11/2024
  • Create On Date: 08/10/2024
Print

PHÒNG GDĐT NHA TRANG

TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 49

 83

137 

142

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

 

 

 

 49

 83

137 

142

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

 

 

 

 49

 83

137 

142

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

 

 

 

 49

 83

137 

142

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

 

 

 

 49

 83

137 

142

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ cân nặng bình thường

 

 

 

47

78

132

103

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể  gầy còm

 

 

 

 

 

01

04

3

Số trẻ suy dinh dưỡng thể  nhẹ cân

 

 

 

02

02

03

02

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể  nặng cân

 

 

 

 

01

 

 

5

Số trẻ thừa cân béo phì

 

 

 

 

 02

11 

33

6

Số trẻ có chiều cao bình thường

 

 

 

48

82

134

142

7

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

 

 

 

01

01

03

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

49

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

83

137 

142

 

 

Vĩnh Hòa, ngày 22 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Vũ Thị Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Last Modified On Date: 30/10/2023
  • Create On Date: 26/10/2020
Print

Giới thiệu trường