UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 241 /KH-MNVH Vĩnh Hòa, ngày 05 tháng 9 năm 2024
KẾ HOẠCH
Công khai trong hoạt động của nhà trường năm học 2024-2025
Căn cứ Thông tư 52/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;
Thực hiện Công văn số 1567/UBND-GDĐT ngày 22/7/2024 của Phòng giáo dục và Đào tạo Nha Trang về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 Qui định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;
Trường Mầm non Vĩnh Hòa xây dựng Kế hoạch Công khai trong hoạt động của nhà trường năm học 2024-2025.
I. ÐIỀU KIÊN BẢO ÐẢM CHẤT LƯỢNG HOẠT ÐỘNG GIÁO DỤC MẦM NON
- Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
- Cán bộ quản lý: 03 (03 ĐHSPMN)
- Giáo viên: 21 (20 ĐHSPMN, 1 CĐSPMN)
- Nhân viên: 07 (01 ĐH, 01 Trung cấp)
- Cấp dưỡng: 06 (06 sơ cấp và chứng chỉ nghề)
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp: 24 người
- Chuẩn nghề nghiệp đạt Tốt: 07 đạt 33,3 % (7 giáo viên)
- Chuẩn nghề nghiệp đạt Khá: 27 đạt 66,7% (BGH 3, GV 24)
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
- Bồi dưỡng chính trị hè: 37/37 đạt 100%
- Bồi dưỡng thường xuyên: 24 /24 đạt 100%
- Thông tin về cơ sở vật chất:
- Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một trẻ em; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Tổng diện tích: 2.171 m2; diện tích xây dựng công trình là 1.741m2, trong đó diện tích xây dựng tại 2 điểm trường:
+ Điểm Trịnh Hoài Đức: 1.125 m2(3 tầng 3.375 m2 )
+ Điểm Lê Nghị: 616 m2 (2 tầng 1.232 m2)
Tổng diện tích xây dựng 4.607 m2/285 trẻ đáp ứng tối thiểu 1.8 m2/ trẻ
- Diện tích sân vườn là 420 m2, trong đó:
+ Điểm Trịnh Hoài Đức 275 m2
+ Điểm 13 Lê Nghị 145 m2
- Diện tích bình quân tối thiểu cho 1 trẻ em tại trường: 8 m2/ trẻ
- Diện tích bình quân tối thiểu cho 1 trẻ em tại trường so với yêu cầu tối thiểu: 17.6 m2/ trẻ.
Trường Mầm non Vĩnh Hòa được công nhận là trường chuẩn Quốc gia mức độ 1 nên diện tích bình quân tối thiểu cho một trẻ em đảm bảo yêu cầu tối thiểu theo quy định.
- Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị; khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em; khối phòng tổ chức ăn (áp dụng cho các cơ sở giáo dục có tổ chức nấu ăn); khối phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
- Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị: 07 gồm Văn phòng trường, phòng Hiệu trưởng, phòng Phó Hiệu trưởng, phòng hành chính quản trị, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng dành cho giáo viên, nhân viên.
- Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em: 10 và 2 phòng chức năng (âm nhac, thể chất).
- Khối phòng tổ chức ăn: 10 tận dụng diện tích hành lang trong mỗi lớp học
- Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định:
- Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có còn thiếu với yêu cầu tối thiểu theo quy định đáp ứng yêu cầu nuôi dạy trẻ.
- Số lượng đồ chơi ngoài trời, một số thiết bị và điều kiện phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục khác đáp ứng yêu cầu vui chơi của trẻ.
- Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
- Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;
- Hàng năm nhà trường tiến hành tự đánh giá chất lượng giáo dục của nhà trường, có phương án cải tiến chất lượng để duy trì các tiêu chí đạt và có hướng cải tiến các tiêu chí khác tốt hơn.
- Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm tiếp theo và hằng năm.
- Năm 2015, Trường Mầm non Vĩnh Hòa được Sở GD&ĐT tỉnh Khánh Hòa kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đạt Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ II (Quyết định số 870/QĐ-SGDĐT ngày 04/9/2015 của Sở GD&ĐT Khánh Hòa), tháng 5 năm 2016, trường được công nhận là Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I (theo QĐ số 1276/QĐ-CTUBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh Khánh Hòa).
- Năm 2022, Trường Mầm non Vĩnh Hòa được Sở GD&ĐT tỉnh Khánh Hòa kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đạt Kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2 (Quyết định số 696/QĐ-SGDĐT ngày 18/8/2022 của Sở GD&ĐT Khánh Hòa), tháng 5 năm 2016, trường được công nhận là Trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 (theo QĐ số 2594/QĐ-CTUBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh Khánh Hòa).
II. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ÐỘNG GIÁO DỤC MẦM NON
- Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục trong năm
học:
- Kế hoạch hoạt động tuyển sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu,
phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;
- Năm học 2024-2025 Trường Mầm non Vĩnh Hòa nhận các bé từ 18 tháng đến 5 tuổi chỉ tiêu cụ thể như sau: 290/285 trẻ (vượt 05 trẻ) cụ thể:
Tuyển sinh: Trẻ sinh từ tháng 01/2022 đến tháng 03/2023
+ Trẻ 18-24 tháng: 21/20 trẻ/ nhóm
+ Trẻ 25-36 tháng: 26/25 trẻ/ nhóm
Tiếp nhận bổ dung trẻ 3-5 tuổi đủ chỉ tiêu biên chế lớp/ trẻ theo qui định
+ Trẻ sinh năm 2021: 3 lớp/ 68/75 trẻ
+ Trẻ sinh năm 2020: 02 lớp/ 69/60 trẻ
+ Trẻ sinh năm 2019: 03 lớp/ 106/105 trẻ
- Công khai Kế hoạch, thời gian, số lượng, địa điểm tiếp nhận hồ sơ trên Website, trang Facebook trường cho người dân được biết; phối hợp với UBND phường tuyên truyền công tác tuyển sinh đầu năm học.
- Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục;
- Hàng năm nhà trường xây dựng và phát triển Chương trình và kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục chương trình của Bộ GDĐT phù hợp với các độ tuổi, nhu cầu nhận thức trẻ, tận dụng những điều kiện sẵn có của địa phương và tích hợp các chuyên đề giáo dục của Phòng GDĐT. Tổ chức hoạt động giáo dục lồng ghép theo chủ đề có vận Steam/stem.
- Các kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra: Đánh giá cuối chủ đề, cuối giai đoạn và cuối năm học kết quả đạt các mục tiêu so với yêu cầu đề ra.
- Nhà trường nhập dữ liệu trên Hệ thống quản lý trường mầm non, lựa chọn và khai thác sử dụng phần mềm Vietec quản lý nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
- Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với gia đình và xã hội;
- Nhà trường có thành lập và phối hợp chặt chẽ với Ban đại diện cha mẹ trẻ của trường của các lớp đảm sự đồng thuận trong nhận thức cũng như trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục; đa dạng nguồn lực xây dựng cơ sở giáo dục mầm non, bảo đảm môi trường giáo dục tốt nhất cho mỗi trẻ Phối hợp giáo dục giữa nhà trường, gia đình và xã hội bảo đảm nguyên tắc chủ động, cộng đồng trách nhiệm, dân chủ, bình đẳng, hợp tác, chia sẻ.
- Mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội thực hiện theo Điều 36 Điều lệ trường mầm non.
- Thực đơn hằng ngày của trẻ em;
- Nhà trường sử dụng phần mềm Vietec để tính ăn, tính dưỡng chất theo quy trình 4 bước.
- Thực đơn được xây dựng theo mùa, được cân đối dưỡng chất theo ngày để đảm bảo dưỡng chất phù hợp theo yêu cầu của từng độ tuổi.
- Thực đơn và tiền chợ được dán công khai trên bảng thực đơn của nhà trường tại các điểm trường.
đ) Các dịch vụ giáo dục mầm non theo quy định (nếu có).
- Thông tin về kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của năm học trước:
- Tổng số trẻ em; tổng số nhóm, lớp; số trẻ em tính bình quân/nhóm, lớp;
- Tổng số học sinh năm học 2023-2024: 275 trẻ/10 nhóm/ lớp; bình quân: 27,5 trẻ/ nhóm, lớp trong đó:
- Nhóm 19-24 tháng: 01 nhóm/ 21 trẻ
- Nhóm 25-36 tháng: 02 nhóm/ 46 trẻ
- Lớp MG 3-4 tuổi: 02 lớp/ 50 trẻ
- Lớp MG 4-5 tuổi: 03 lớp/ 82 trẻ
- Lớp MG 5-6 tuổi: 02 lớp/ 76 trẻ
- Số trẻ em học nhóm, lớp ghép (nếu có); không
- Số trẻ em học 02 buổi/ngày: 275 cháu
- Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú: 275 cháu
đ) Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ: 275 cháu
- Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi: được UBND TP Nha Trang công nhận đạt phổ cập giáo dục năm 2023
- g) Số trẻ em khuyết tật: không
III. TỔ CHỨC THỰC HIÊN
- Xây dựng Quy chế, Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2024-2025
- Thành lập Ban thực hiện quy chế công khai và phân công trách nhiệm từng thành viên.
- Cập nhật số liệu, thực hiện niêm yết công khai thông tin về GD và CSVC ở bản tin của nhà trường, gửi hồ sơ công khai về Phòng giáo dục. Tháng 9
- Niêm yết công khai chất lượng giáo dục vào tháng 6/2025.
- Báo cáo thường niên tính đến 31/12 hằng năm theo qui định.
Trên đây là kế hoạch thực hiện quy chế công khai giáo dục tại cơ sở của Trường Mầm non Vĩnh Hòa. Đề nghị Cán bộ, giáo viên, nhân viên trong đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận:
- Phòng GDĐT (b/c)
- CBQL; Tổ CM;
- Web trường;
- Lưu:
Cao Thị Thu Tất
Biểu mẫu 01
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên năm học 2024 - 2025
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
TB
|
Kém
|
Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên
và nhân viên
|
37
|
|
|
04
|
01
|
01
|
11
|
04
|
13
|
07
|
07
|
17
|
0
|
|
I
|
Giáo viên
|
21
|
|
|
20
|
01
|
|
|
04
|
11
|
06
|
07
|
14
|
0
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
03
|
|
|
03
|
|
|
|
|
02
|
01
|
|
03
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
01
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
02
|
|
|
02
|
|
|
|
|
02
|
|
|
02
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
13
|
|
|
01
|
0
|
01
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên y tế
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên khác
|
07
|
|
|
|
|
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao Thị Thu Tất
Biểu mẫu 02
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023-2024
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12
tháng tuổi
|
13-24
tháng tuổi
|
25-36
tháng tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
275
|
|
21
|
46
|
50
|
82
|
76
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
275
|
|
21
|
46
|
50
|
82
|
76
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
275
|
|
21
|
46
|
50
|
82
|
76
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng
biểu đồ tăng trưởng
|
275
|
|
21
|
46
|
50
|
82
|
76
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
264
|
|
21
|
46
|
50
|
76
|
70
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nặng cân
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
11
|
|
|
0
|
0
|
5
|
6
|
6
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
273
|
|
21
|
45
|
50
|
81
|
76
|
III
|
Số trẻ em được kiểm
|
275
|
|
21
|
46
|
50
|
82
|
76
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12
tháng tuổi
|
13-24
tháng tuổi
|
25-36
tháng tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
|
tra định kỳ sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng
biểu đồ tăng trưởng
|
275
|
|
21
|
46
|
50
|
82
|
76
|
VI
|
Số trẻ em học các
chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
67
|
|
21
|
46
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
208
|
|
|
|
50
|
82
|
76
|
Cao Thị Thu Tất
Biểu mẫu 03
UBND THÀNH PHỐ NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2024-2025
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
10
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
3,3m²/trẻ
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
2011
|
7,2
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
565
|
2,0
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
753
|
2,7
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
753
|
2,7
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
140,23
|
0,5
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
315,06
|
1,12
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
92,16
|
0,32
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
81,92
|
0,3
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
124,14
|
0,43
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
10 bộ
|
10 bộ/10 nhóm lớp
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
10 bộ
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
18
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính,
|
10 vi tính
10 máy in
|
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
1 máy photo
1 Laptop
1 Máy ảnh
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục
khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục
tối thiểu theo quy định)
|
|
|
1
|
Đồ chơi tự tạo
|
90 bộ
|
9 bộ/ lớp
|
|
|
Số lượng (m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
0
|
10/10
|
0
|
0,53/0,53
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây (2 cơ sở)
|
x
|
|
- Last Modified On Date: 06/11/2024
- Create On Date: 08/10/2024