PHÒNG GDĐT NHA TRANG
TRƯỜNG MẦM NON VĨNH HÒA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
|
|
|
49
|
83
|
137
|
142
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
|
|
|
49
|
83
|
137
|
142
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
|
|
|
49
|
83
|
137
|
142
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
|
|
|
49
|
83
|
137
|
142
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
|
|
|
49
|
83
|
137
|
142
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
|
|
|
47
|
78
|
132
|
103
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể gầy còm
|
|
|
|
|
|
01
|
04
|
3
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
02
|
02
|
03
|
02
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nặng cân
|
|
|
|
|
01
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
|
02
|
11
|
33
|
6
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
48
|
82
|
134
|
142
|
7
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
|
|
01
|
01
|
03
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
49
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
83
|
137
|
142
|
|
Vĩnh Hòa, ngày 22 tháng 9 năm 2020 Thủ trưởng đơn vị HIỆU TRƯỞNG
Vũ Thị Lĩnh
|
- Ngày cập nhật: 30/10/2023
- Ngày đăng: 26/10/2020